1 |
Vô dụngkhông dùng được vào việc gì cả kẻ vô dụng đồ vô dụng Đồng nghĩa: vô bổ, vô ích, vô tích sự Trái nghĩa: có íc [..]
|
2 |
Vô dụngKhông giải quyết được hoặc không làm được
|
3 |
Vô dụngnirattha, thaka (tính từ)
|
4 |
Vô dụngvô dụng là không dùng vào việc gì được , không có tác dụng đối với cuộc sống
|
5 |
Vô dụngCả ngày trả làm việt gì . Ko thèm làm và ko giải quyết dc
|
<< Vô cớ | Vô giá trị >> |