1 |
Tiện dân(Từ cũ) người dân nghèo, thuộc tầng lớp thấp nhất trong xã hội thời trước (thường hàm ý bị khinh rẻ) đám tiện dân
|
2 |
Tiện dân"Tiện" là từ hán việt có nhiều nghĩa, trong số đó có 1 ý là cứt, đái(tiểu tiện, đại tiện). Với từ "dân" ghép cùng thì "tiện dân" mang ý nghĩa chỉ người dân thường có đức tính dơ bẩn.
|
<< Tiện tặn | Tiệc đứng >> |