1 |
Thiên tửTừ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.
|
2 |
Thiên tử(Từ cũ) từ dùng để gọi tôn vua (coi như con trời) thời phong kiến lên ngôi thiên tử
|
3 |
Thiên tửđinh văn thoàn đại đại thiên tử thần tiên thượng tiên con trai lớn nhất của ngọc hoàng thượng đế cha trời phụ hoàng
|
4 |
Thiên tửdùng để sưng hô tên của vua ở một nước
|
5 |
Thiên tửThiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu mà các vua chúa Phương Đông được gọi. Từ "Thiên tử" xuất phát từ thời nhà Chu ở T [..]
|
6 |
Thiên tửcon trời
|
7 |
Thiên tửA son of Heavens, the Emperor-Princes.
|
8 |
Thiên tử Từ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.
|
9 |
Thiên tửTừ dùng để tôn xưng vua ở Trung Quốc và ở Việt Nam trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tử". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
<< Thiên từ | Thiên vương Như lai >> |