1 |
Thành thậtcó lời nói, hành vi đúng như những suy nghĩ, tình cảm của mình, không có gì giả dối trả lời thành thật thành thật xin lỗi Đồ [..]
|
2 |
Thành thậtCompletely true, or reliable, pefect truth. An abbreviation for thành thật tông, thành thật luận, thành thật sư.
|
<< Thành Phật | Thành thục giả >> |