1 |
Tự tạilà trạng thái tịnh về tâm, không chịu sự tác động bên ngoài
|
2 |
Tự tạithư thái, không có điều gì phải lo nghĩ, phiền muộn an nhiên tự tại ung dung tự tại
|
3 |
Tự tại Ung dung thảnh thơi, làm chủ bản thân và không bị ràng buộc.
|
4 |
Tự tạiUng dung thảnh thơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự tại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự tại": . tả tơi tạ tội tai tái tát tai tạt tai tất tưởi Tây Thi te tái tê tái tế toái mor [..]
|
5 |
Tự tạiUng dung thảnh thơi.
|
6 |
Tự tạiIsvara (S). Can, king, master sovereign, independent, royal; intp. as free from resistance; also the mind free from delusion.
|
<< Cô ban | Thạnh Bình >> |