Ý nghĩa của từ Tự tại là gì:
Tự tại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Tự tại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tự tại mình

1

16 Thumbs up   1 Thumbs down

Tự tại


là trạng thái tịnh về tâm, không chịu sự tác động bên ngoài
not - 2015-10-01

2

14 Thumbs up   2 Thumbs down

Tự tại


thư thái, không có điều gì phải lo nghĩ, phiền muộn an nhiên tự tại ung dung tự tại
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   7 Thumbs down

Tự tại


Ung dung thảnh thơi, làm chủ bản thân và không bị ràng buộc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   2 Thumbs down

Tự tại


Ung dung thảnh thơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự tại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự tại": . tả tơi tạ tội tai tái tát tai tạt tai tất tưởi Tây Thi te tái tê tái tế toái mor [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   3 Thumbs down

Tự tại


Ung dung thảnh thơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Tự tại


Isvara (S). Can, king, master sovereign, independent, royal; intp. as free from resistance; also the mind free from delusion.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Cô ban Thạnh Bình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa