Ý nghĩa của từ Tương tự là gì:
Tương tự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Tương tự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tương tự mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

Tương tự


Có một số mặt hoặc nhiều mặt giống nhau. | : ''Hạt mứt lạc '''tương tự''' cái trứng chim bồ câu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tương tự


Có một số mặt hoặc nhiều mặt giống nhau: Hạt mứt lạc tương tự cái trứng chim bồ câu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tương tự


gần giống như thế, về những mặt được nói đến nào đó hai từ có nghĩa tương tự nhau rơi vào một tình huống tương tự Đồng nghĩa: na ná [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tương tự


Alike, like, similar, identical. Tương tự Phật, approximation or identity of the individual and Buddha, a doctrine of Thiên Thai; the stage of thập tín. Tương tự tức (Phật), one of the six of such identities, similiarity in form. Tương tự giác, the approximate enlightenment which in the stage of thập trụ, thập hạnh, and thập hồi hướng approximates [..]
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tương tự


Sự mô tả sóng âm một cách liên tục. Ngược lại, kỹ thuật số (digital) mô tả các giá trị ước tính trong các khoảng thời gian rời rạc.
Nguồn: vnmedia.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Tương tự


Có một số mặt hoặc nhiều mặt giống nhau: Hạt mứt lạc tương tự cái trứng chim bồ câu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương tự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương tự": . tằng tịu tằn [..]
Nguồn: vdict.com





<< huynh đệ kiệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa