1 |
Tương tự Có một số mặt hoặc nhiều mặt giống nhau. | : ''Hạt mứt lạc '''tương tự''' cái trứng chim bồ câu.''
|
2 |
Tương tựCó một số mặt hoặc nhiều mặt giống nhau: Hạt mứt lạc tương tự cái trứng chim bồ câu.
|
3 |
Tương tựgần giống như thế, về những mặt được nói đến nào đó hai từ có nghĩa tương tự nhau rơi vào một tình huống tương tự Đồng nghĩa: na ná [..]
|
4 |
Tương tựAlike, like, similar, identical. Tương tự Phật, approximation or identity of the individual and Buddha, a doctrine of Thiên Thai; the stage of thập tín. Tương tự tức (Phật), one of the six of such identities, similiarity in form. Tương tự giác, the approximate enlightenment which in the stage of thập trụ, thập hạnh, and thập hồi hướng approximates [..]
|
5 |
Tương tựSự mô tả sóng âm một cách liên tục. Ngược lại, kỹ thuật số (digital) mô tả các giá trị ước tính trong các khoảng thời gian rời rạc.
|
6 |
Tương tựCó một số mặt hoặc nhiều mặt giống nhau: Hạt mứt lạc tương tự cái trứng chim bồ câu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương tự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương tự": . tằng tịu tằn [..]
|
<< huynh đệ | kiệu >> |