1 |
Phóng Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn. | : '''''Phóng''' ảnh.'' | : '''''Phóng''' bản thiết kế gấp đôi.'' | Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao. | : '''''Phóng''' lao.'' | : '''''Phóng' [..]
|
2 |
Phóng1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết kế gấp đôi.2 đgt. 1. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng tên lửa phóng tàu vũ trụ. 2. Chuyển động [..]
|
3 |
Phóng1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết kế gấp đôi. 2 đgt. 1. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng tên lửa phóng tàu vũ trụ. 2. Chuyển động với tốc độ cao: phóng một mạch về nhà phóng xe trên đường phố. 3 đgt. (Viết, vẽ) rập theo mẫu có sẵn: viết phóng vẽ phóng bức tranh. 4 đgt., lóng Tiê [..]
|
4 |
Phóngvẽ ra, in ra thành bản khác to hơn phóng ảnh dưới kính hiển vi, mẫu tế bào được phóng lên gấp trăm lần Động từ làm cho rời ra khỏi mình v& [..]
|
5 |
PhóngTo let go, release, send out; put, place.
|
<< Thuê bao | Đốt phá >> |