Ý nghĩa của từ Phóng là gì:
Phóng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Phóng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phóng mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Phóng


Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn. | : '''''Phóng''' ảnh.'' | : '''''Phóng''' bản thiết kế gấp đôi.'' | Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao. | : '''''Phóng''' lao.'' | : '''''Phóng' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Phóng


1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết kế gấp đôi.2 đgt. 1. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng tên lửa phóng tàu vũ trụ. 2. Chuyển động [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Phóng


1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết kế gấp đôi. 2 đgt. 1. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng tên lửa phóng tàu vũ trụ. 2. Chuyển động với tốc độ cao: phóng một mạch về nhà phóng xe trên đường phố. 3 đgt. (Viết, vẽ) rập theo mẫu có sẵn: viết phóng vẽ phóng bức tranh. 4 đgt., lóng Tiê [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Phóng


vẽ ra, in ra thành bản khác to hơn phóng ảnh dưới kính hiển vi, mẫu tế bào được phóng lên gấp trăm lần Động từ làm cho rời ra khỏi mình v& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Phóng


To let go, release, send out; put, place.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Thuê bao Đốt phá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa