1 |
Phân biệt Nhận biết sự khác nhau. | : '''''Phân biệt''' phải trái..'' | : '''''Phân biệt''' chủng tộc..'' | : ''Thực hiện có tổ chức và theo những điều qui định chính sách triệt để tách người da màu khỏi dân d [..]
|
2 |
Phân biệtNhận biết sự khác nhau : Phân biệt phải trái. Phân biệt chủng tộc. Thực hiện có tổ chức và theo những điều qui định chính sách triệt để tách người da màu khỏi dân da trắng (ở trường học, hàng quán, ph [..]
|
3 |
Phân biệtNhận biết sự khác nhau : Phân biệt phải trái. Phân biệt chủng tộc. Thực hiện có tổ chức và theo những điều qui định chính sách triệt để tách người da màu khỏi dân da trắng (ở trường học, hàng quán, phương tiện giao thông...).
|
4 |
Phân biệtnhận biết được sự khác nhau, căn cứ vào đặc điểm, tính chất hai chiếc mũ giống nhau nên khó phân biệt không phân biệt được phải trái, đ&uacut [..]
|
5 |
Phân biệtVibhàga, vikalpa (S). To distinguish, to discriminate, to discern, to differentiate, to reason.
|
6 |
Phân biệtnicchaya (nam), nicchināti (ni + chi + nā), visesa (nam), viseseti (vi + sis + e), vicinana (trung), vicināti (vi + ci + nā), vinicchaya (nam)
|
<< quận trưởng | Vân Từ >> |