Ý nghĩa của từ Phân biệt là gì:
Phân biệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Phân biệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phân biệt mình

1

21 Thumbs up   12 Thumbs down

Phân biệt


Nhận biết sự khác nhau. | : '''''Phân biệt''' phải trái..'' | : '''''Phân biệt''' chủng tộc..'' | : ''Thực hiện có tổ chức và theo những điều qui định chính sách triệt để tách người da màu khỏi dân d [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

19 Thumbs up   12 Thumbs down

Phân biệt


Nhận biết sự khác nhau : Phân biệt phải trái. Phân biệt chủng tộc. Thực hiện có tổ chức và theo những điều qui định chính sách triệt để tách người da màu khỏi dân da trắng (ở trường học, hàng quán, ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

12 Thumbs up   14 Thumbs down

Phân biệt


Nhận biết sự khác nhau : Phân biệt phải trái. Phân biệt chủng tộc. Thực hiện có tổ chức và theo những điều qui định chính sách triệt để tách người da màu khỏi dân da trắng (ở trường học, hàng quán, phương tiện giao thông...).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   13 Thumbs down

Phân biệt


nhận biết được sự khác nhau, căn cứ vào đặc điểm, tính chất hai chiếc mũ giống nhau nên khó phân biệt không phân biệt được phải trái, đ&uacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

7 Thumbs up   12 Thumbs down

Phân biệt


Vibhàga, vikalpa (S). To distinguish, to discriminate, to discern, to differentiate, to reason.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

6 Thumbs up   16 Thumbs down

Phân biệt


nicchaya (nam), nicchināti (ni + chi + nā), visesa (nam), viseseti (vi + sis + e), vicinana (trung), vicināti (vi + ci + nā), vinicchaya (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< quận trưởng Vân Từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa