Ý nghĩa của từ Lý trí là gì:
Lý trí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ Lý trí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lý trí mình

1

80 Thumbs up   23 Thumbs down

Lý trí


lý trí là một trong những phẩm chất chỉ có ở con người, đó là sự tỉnh táo sáng suốt trong mọi trường hợp để có thể suy luận, phán đoán xử lý tình huống một cách tốt nhất.
vũ thị xoan - 00:00:00 UTC 22 tháng 10, 2013

2

22 Thumbs up   12 Thumbs down

Lý trí


lí trí là ngon đèn hải đăng , soi sáng và chỉ dẫn chúng ta tìm được lối đi đúng đắn ,
là sự suy xét , lí luận trong tư tưởng 1 cách tỉnh táo để xử lí các tình huống theo 1 hướng tốt nhất
bích nguyệt - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2015

3

19 Thumbs up   15 Thumbs down

Lý trí


Lý tính là một thuật ngữ dùng trong triết học và các khoa học khác về con người để chỉ các năng lực nhận thức của tâm thức con người. Nó miêu tả một sự nhìn thấy và nhìn nhận về tư duy hay khía cạnh t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

20 Thumbs up   19 Thumbs down

Lý trí


Tác dụng do sự suy xét bình tĩnh và cẩn thận mà có.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

13 Thumbs up   12 Thumbs down

Lý trí


là sự kết hợp giữa tỉnh táo và vững vàng.Hiểu và ứng xử một cách khách quan.Quyết đoán trong lời nói và hành động.Suy nghĩ thấu đáo và đưa ra được những quyết định đúng đắn( hoặc chí ít giảm đi một cách đáng kể các thiệt hại sẽ xảy xa)
Nguyễn ThùyTrang - 00:00:00 UTC 18 tháng 7, 2015

6

15 Thumbs up   16 Thumbs down

Lý trí


Tác dụng do sự suy xét bình tĩnh và cẩn thận mà có.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lý trí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lý trí": . leo trèo lửa trại lưu trú lưu trữ lý trí [..]
Nguồn: vdict.com

7

5 Thumbs up   7 Thumbs down

Lý trí


lý trí là sự tỉnh táo, có thể suy luận mọi việc một cách chặt chẽ, sáng suốt
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2015

8

4 Thumbs up   6 Thumbs down

Lý trí


là nghĩ đến những việc đúng đắn nhưng mang ý nghĩa có lợi về cả sau này mà luật pháp và đạo lý đều khuyến khích bạn làm
tuyền - 00:00:00 UTC 12 tháng 4, 2016

9

4 Thumbs up   7 Thumbs down

Lý trí


Principle and gnosis (reason); the noumenal in essence and in knowledge; the truth in itself and in knowledge; lý is also the fundamental principle of the phenomenon under observation, trí the observing wisdom. Also knowledge or enlightenment in its essence or purity, free from incarnational influences.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

10

12 Thumbs up   17 Thumbs down

Lý trí


Tác dụng do sự suy xét bình tĩnh và cẩn thận mà có.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nắp đậy nấc thang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa