Ý nghĩa của từ Kiêu là gì:
Kiêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Kiêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Kiêu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kiêu


Tự cho mình là tài giỏi, rồi khinh người khác. | : ''Đừng thấy thắng mà sinh '''kiêu''', thua sinh nản ()'' | | : ''Cổ '''kiêu''' ba ngấn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kiêu


t. Tự cho mình là tài giỏi, rồi khinh người khác : Đừng thấy thắng mà sinh kiêu, thua sinh nản (Hồ Chí Minh).t. Nh. Cao : Cổ kiêu ba ngấn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiêu". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kiêu


t. Tự cho mình là tài giỏi, rồi khinh người khác : Đừng thấy thắng mà sinh kiêu, thua sinh nản (Hồ Chí Minh). t. Nh. Cao : Cổ kiêu ba ngấn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kiêu


(Từ cũ, Ít dùng) cao cổ kiêu ba ngấn tự cho mình là hơn người biết mình đẹp nên cũng hơi kiêu vừa mới có tí tiền đã kiêu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kiêu


Boastful, bragging; self-indulgent; indulgent.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kiêu


Hàn Kiêu (Trung văn giản thể: 寒浇; Trung văn phồn thể: 寒澆) là tên một nhân vật sống vào thời nhà Hạ ở Trung Quốc, theo Sử Ký Tư Mã Thiên - Hạ bản kỷ thì Kiêu là con trai trưởng của Hàn Trác. Cha con H [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tương tư tạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa