1 |
Khẽ khàngrất khẽ, rất nhẹ nhàng đi lại khẽ khàng Đồng nghĩa: sẽ sàng
|
2 |
Khẽ khàngA không gây giãn tâm hồn. B rất khẽ rất chậm không vội vàng. C rất nhẹ gợi cảm giác nâng niu nhẹ nhàng
|
<< Khẽ khọt | Khặc khặc >> |