1 |
Kẻ thùkẻ có quan hệ thù địch kẻ thù xâm lược coi nhau như kẻ thù
|
2 |
Kẻ thùari (nam), disa (nam), paccāmitta (nam), paṭipakkha (tính từ), sapatta (nam), viddasa (nam)
|
3 |
Kẻ thùĐịch hay quân địch, kẻ địch, kẻ thù, đối phương, đối tượng tác chiến, giặc, là một khái niệm trong quân sự chỉ về kẻ thù, quân đối phương, hoặc nước liên minh với nước thù địch trong chiến tranh và tr [..]
|
<< Kẻm nhẻm kèm nhèm | Kẻ sĩ >> |