Ý nghĩa của từ Kẻ thù là gì:
Kẻ thù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Kẻ thù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Kẻ thù mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kẻ thù


kẻ có quan hệ thù địch kẻ thù xâm lược coi nhau như kẻ thù
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kẻ thù


ari (nam), disa (nam), paccāmitta (nam), paṭipakkha (tính từ), sapatta (nam), viddasa (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Kẻ thù


Địch hay quân địch, kẻ địch, kẻ thù, đối phương, đối tượng tác chiến, giặc, là một khái niệm trong quân sự chỉ về kẻ thù, quân đối phương, hoặc nước liên minh với nước thù địch trong chiến tranh và tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Kẻm nhẻm kèm nhèm Kẻ sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa