1 |
Dữ dằn(Phương ngữ) (dáng vẻ, điệu bộ, v.v.) trông rất dữ, khiến người ta phải sợ bộ mặt dữ dằn
|
2 |
Dữ dằnHễ chút là la hét, đòi đánh, hăm dọa, thích thú khi kẻ khác sợ mình.
|
3 |
Dữ dằnAc doc hung du ho ti lai la het roi chui chua lam gi cung chui luc nao cung muon lam nguoi khac so
|
<< Dữ đòn | Dửng mỡ,Rửng mỡ >> |