1 |
Chúa tểkẻ nắm toàn bộ quyền thống trị, quyền chi phối làm chúa tể một vùng chúa tể rừng xanh
|
2 |
Chúa tểkẻ có quyền lực cao nhất,chi phối những kẻ khác
|
3 |
Chúa tểchua là người có quyền cao nhất tể là chi phối mọi hoạt động vây chúa tể là người có quyề cao nhaatts trong lĩnh vực
|
4 |
Chúa tểlà những kẻ có quyền hành cao nhất,thường là kẻ xấu
|
5 |
Chúa tểkẻ có quyền lực cow nhất , chi phối những kẻ khác
|
6 |
Chúa tểLà những kể có quyền lực cao, thường được phục vụ và kính trọng
|
7 |
Chúa tểkẻ có quyền lực cao nhất , chi phối những kẻ khác và thường là kẻ xấu
|
8 |
Chúa tểLà những kẻ có tất cả các quyền hành
|
9 |
Chúa tểChúa tế: Là người nắm quyền thống trị ở đây và là người điều hành và chia phối các con vật
|
10 |
Chúa tểCHÚA TỂ là một người lớn nhất trong rừng xanh ,có quyền chi phối cho mọi con vật nhưng ko phải là kẻ xấu
|
11 |
Chúa tểLà người cầm quyền cao nhất trong mọi quyền hành
|
12 |
Chúa tểLà người đứng đầu trong một vùng thường có quyền uy , quyền lợi
|
13 |
Chúa tểKẻ ngu si đầu tiên của Việt cộng tiền vệ người mua hàng trực tiếp Hoàng Anh gia trái chủ em
|
14 |
Chúa tểPhê phán những người hiểu biết hạn hẹp khuyen người ta muốn mo
|
15 |
Chúa tểabhibhū (nam), pabhū (nam)
|
<< Chúc hạ | Chúa đất >> |