1 |
Chói lọisáng và đẹp rực rỡ nắng hè chói lọi "Đồn rằng chúa mở khoa thi, Bảng vàng chói lọi đỗ thì tên anh." (Cdao) Đồng nghĩa: chó [..]
|
2 |
Chói lọisiri (nữ), sirī (nữ), bhassara (tính từ)
|
<< Chôn cất | Chó má >> |