Ý nghĩa của từ Cổ đông là gì:
Cổ đông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Cổ đông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cổ đông mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ đông


Một xã thuộc thị xã Sơn Tây, tỉnh Hà Tây, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ đông


(xã) tx. Sơn Tây, t. Hà Tây. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cổ Đông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cổ Đông": . Cà Nàng cá ông cách mạng cảm hứng cảm ứng canh nông Cành Nàng cảnh huốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ đông


(xã) tx. Sơn Tây, t. Hà Tây
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ đông


người có cổ phiếu trong một công ti cổ phần danh sách cổ đông sáng lập họp đại hội đồng cổ đông
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ đông


lớn là cổ đông sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp từ năm phần trăm trở lên số cổ phiếu có quyền biểu quyết của tổ chức phát hành.
Nguồn: hnx.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ đông


Cổ đông (tiếng Anh: Shareholder) là cá nhân hay tổ chức nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp một phần hay toàn bộ phần vốn góp (cổ phần) của một công ty cổ phần. Chứng chỉ xác nhận quyền sở hữu này gọi là cổ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cổ đông


Cổ Đông là một xã thuộc thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội, Việt Nam. Xã có diện tích 26,05 km², dân số năm 1999 là 9.736 người, mật độ dân số đạt 374 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Quảng giáo Uy Viễn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa