Ý nghĩa của từ Cơ vân là gì:
Cơ vân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Cơ vân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cơ vân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cơ vân


xơ gồm những sợi có vân, cấu tạo nên các bắp thịt cơ bắp tay được cấu tạo chủ yếu bằng cơ vân
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cơ vân


Cơ vân trong tiếng Việt có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cơ vân


Tào Hiếu bá (chữ Hán: 蔡孝伯; trị vì: 894 TCN - 865 TCN), tên thật là Cơ Vân (姬云), là vị vua thứ 5 nước Tào – một chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Cơ Vân là con của Tào Cung bá – vua thứ 4 nước [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Cổ văn băn khoăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa