1 |
Bủa vâytỏa ra khắp mọi phía để bao vây không cho thoát
|
2 |
Bủa vâyMình nghĩ từ bủa là phiên âm của chữ 捕 (bǔ) nghĩa là bắt, vậy chữ bủa vây nghĩa là vây bắt.
|
3 |
Bủa vâytoả ra khắp mọi phía để bao vây, không cho thoát bủa vây khu rừng bọn cướp đã bị bủa vây khắp xung quanh Đồng nghĩa: bao vây, phong bế, phong toả, v& [..]
|
<< Bủn nhủn,Bủn rủn | Bụng dạ >> |