Ý nghĩa của từ Bố thí là gì:
Bố thí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Bố thí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bố thí mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bố thí


cho để làm ơn, làm phúc của bố thí "Vợ thì gánh nước liền tay, Để đem bố thí người nay lỡ đường." (TS) Đồng nghĩa: thí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bố thí


yajati (yaj + a), yajana (trung), dāna (trung)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bố thí


Dàna (S). Almsgiving. The three kinds of dàna are goods, the doctrine, and courage or fearlessness. Gift, giving, bestowing.
Nguồn: buddhismtoday.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bố thí


Bố thí (zh. 布施, sa., pi. dāna) là hành động hiến tặng vật chất, năng lực hoặc trí huệ cho người khác, được xem là hạnh quan trọng nhất trong Phật pháp. Bố thí là một trong sáu hạnh Ba-la-mật-đa (Lục đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cứt dê cứt rái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa