1 |
Bố thícho để làm ơn, làm phúc của bố thí "Vợ thì gánh nước liền tay, Để đem bố thí người nay lỡ đường." (TS) Đồng nghĩa: thí [..]
|
2 |
Bố thíyajati (yaj + a), yajana (trung), dāna (trung)
|
3 |
Bố thíDàna (S). Almsgiving. The three kinds of dàna are goods, the doctrine, and courage or fearlessness. Gift, giving, bestowing.
|
4 |
Bố thíBố thí (zh. 布施, sa., pi. dāna) là hành động hiến tặng vật chất, năng lực hoặc trí huệ cho người khác, được xem là hạnh quan trọng nhất trong Phật pháp. Bố thí là một trong sáu hạnh Ba-la-mật-đa (Lục đ [..]
|
<< cứt dê | cứt rái >> |