1 |
Bập bùngtừ gợi tả ánh lửa cháy không đều, khi bốc cao, khi hạ thấp lửa cháy bập bùng ánh đuốc bập bùng (tiếng trống, tiếng đàn) khi lên cao khi hạ [..]
|
2 |
Bập bùngNói về một cái gì đó lúc ẩn lúc hiện
|
<< Bập bỗng | Bập bõm >> |