Ý nghĩa của từ Bản tính là gì:
Bản tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Bản tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bản tính mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản tính


Prakrti (S).The spirit one possesses by nature; one's own nature. Original or natural form (matter). Also tự tính, bát ca đê.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản tính


Tính chất hay cá tính vốn có. | : '''''Bản tính''' thật thà chất phác .'' | : '''''Bản tính''' khó thay đổi nhưng không có nghĩa là không sửa được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản tính


dt. Tính chất hay cá tính vốn có: bản tính thật thà chất phác Bản tính khó thay đổi nhưng không có nghĩa là không sửa được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bản tính". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản tính


dt. Tính chất hay cá tính vốn có: bản tính thật thà chất phác Bản tính khó thay đổi nhưng không có nghĩa là không sửa được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản tính


tính chất hay cá tính vốn có bản tính thật thà bản tính yếu đuối Đồng nghĩa: bản chất
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bản tính


bhāva (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< năng nổ Toạ đàm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa