Ý nghĩa của từ A là gì:
A nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ A. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa A mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

A


Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ quốc ngữ (dạng viết thường); dùng để thể hiện | nguyên âm "a". | nguyên âm "a" ngắn trong "au", "ay". | nguyên âm "e" ngắn trong "ach", "anh". | yếu tố thứ h [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ quốc ngữ (dạng viết hoa). | Viết tắt cho đơn vị đo cường độ dòng điện (trong hệ đo lường quốc tế) ampere. | Kí hiệu phân loại trên dưới, chỉ vị trí thứ nhất. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


a,A Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: 1) viết nguyên âm "a"; 2) viết nguyên âm "a" ngắn trong au, ay; 3) viết nguyên âm "e" ngắn trong ach, anh; 4) viết yếu tố thứ hai của một nguyên âm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


a,A Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: 1) viết nguyên âm "a"; 2) viết nguyên âm "a" ngắn trong au, ay; 3) viết nguyên âm "e" ngắn trong ach, anh; 4) viết yếu tố thứ hai của một nguyên âm đôi trong ia (và ya, ở uya), ua, ưa. 1 d. Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa. Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng.). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


A là một trong 11 nguyên âm của tiếng Việt.chữ cái a được sử dụng phổ biến nhất trong các từ tiếng Việt.
A còn có nghĩa là tiếng hô bày tỏ cảm xúc vui mừng hoặc ngạc nhiên. Ví dụ: a, mẹ đã về rồi!
Caominhhv - 2013-07-24

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


1. chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái
2. từ tượng thanh thể hiện tiếng hô, tiếng kêu lớn:
AAA, cướp!!
3. viết tắt của "anh" thường dùng trong tin nhắn sms và mạng internet, gọi một người con trai lớn tuổi hơn mình
hansnam - 2013-07-25

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng) Động từ sấn vào, xông vào a v& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


A, a là chữ đầu tiên trong bảng chữ cái Latinh. Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ A hoa có giá trị 65 và chữ a thường có giá trị 97. Trong âm nhạc, A đồng nghĩa với nốt La. Trong y tế, A là tên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


Trong khoa học máy tính, A* (đọc là A sao) là một thuật toán tìm kiếm trong đồ thị. Thuật toán này tìm một đường đi từ một nút khởi đầu tới một nút đích cho trước (hoặc tới một nút thỏa mãn một điều k [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


A (ký hiệu a) là một đơn vị đo diện tích, bằng 100 m² (10 m × 10 m/1 dam²), dùng để tính diện tích đất. A được định nghĩa trong các dạng cũ của hệ mét, nhưng hiện nay nó nằm ngoài hệ đo lường quốc tế [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


Lá bài A (tiếng Việt đọc là át hoặc xì, xuất phát từ tiếng Pháp: As) là một quân bài trong bộ bài Tây. Quân bài này là quân mạnh nhất trong bài tấn, xập xám, xì phé, tương đối mạnh trong bài tiến lên, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


"A" là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Rainbow. Bài hát được phát hành vào ngày 12 tháng 8 năm 2010 và sau đó nằm trong mini-album thứ hai của nhóm, So Girls. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

A


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)





<< Thiện thư Chô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa