1 |
điều chỉnh Làm cho vật thể hay sự việc thay đổi nhỏ để chúng phù hợp hơn theo ý muốn. | : ''Nhà nước vừa '''điều chỉnh''' một số bộ luật.''
|
2 |
điều chỉnhsaṇṭhāpati (saṃ + thā + āpe), saṇṭhapana (trung)
|
3 |
điều chỉnhsửa đổi, sắp xếp lại ít nhiều cho đúng hơn, hợp lí hơn điều chỉnh mức lương điều chỉnh giá xăng dầu
|
<< số chính phương | ất >> |