1 |
điều độ Phân phối, điều hòa công việc cho đều đặn, nhịp nhàng. | : ''Phòng '''điều độ''' sản xuất.'' | Có chừng mực và đều đặn, về mặt hoạt động của con người. | : ''Ăn uống '''điều độ'''.'' [..]
|
2 |
điều độphân phối, điều hoà công việc cho đều đặn, nhịp nhàng phòng điều độ sản xuất trung tâm điều độ hệ thống điện Tính từ có chừng mực và đều đặn [..]
|
3 |
điều độmattaññū (tính từ)
|
<< đất nước | đại lượng >> |