1 |
đột pháchọc thủng, phá vỡ một số đoạn trong hệ thống phòng ngự của đối phương để mở đường tiến quân đột phá phòng tuyến địch tạo nên những bước chuyển biến mới, mạnh m [..]
|
2 |
đột phámột từ hán việt đột = bất ngờ, đột ngột phá = phá vỡ một cái gì đó/ đột phá = phá vỡ một cách đột ngột. VD: đột phá vòng vây ngoài ra đột phá còn được dùng như một danh từ để chỉ một thành tựu có tính nhảy vọt, giúp đẩy nhanh công việc lên nhiều lần VD: một bước đột phá trong y học
|
<< c'est la vie | goku >> |