1 |
workshop['wə:k∫ɔp]|danh từ phân xưởng (sửa chữa, chế tạo máy móc...) (như) shop hội thảoChuyên ngành Anh - Việt
|
2 |
workshop"Workshop" là một thuật ngữ được dùng để chỉ một hay một chuỗi các buổi trao đổi kiến thức, phương pháp, kỹ năng của một lĩnh vực nào đó. Tùy vào chủ đề mà buổi workshop đó sẽ mời các diễn phả phù hợp. Một buổi workshop thường kéo dài 2-4 tiếng, người tham gia thường là giới trẻ.
|
3 |
workshopLà một danh từ. Tiếng Việt gọi là hội thảo. Hội thảo là một buổi trao đổi kiến thức, kinh nghiệm về một lĩnh vực nào đó bởi các chuyên gia, và những người tham gia sẽ phải đăng ký để tham dự nếu có yêu cầu. Buổi hội thảo có thể được tổ chức ở qui mô nhỏ hoặc lớn.
|
4 |
workshop Xưởng.
|
<< workpiece | write-off >> |