1 |
why1. Phó từ Tại sao, vì sao. (Thường dùng để đặt câu hỏi về nghuyên nhân của sự vật hiện tượng0 VD: why was he late? sao anh ấy đến muộn? why not? tại sao không? That's the reason why Đó là lý do vì sao not to know why không biết tại sao 2. Danh từ, số nhiều whys Lý do, lý do tại sao 3. Thán từ Sao!, thế nào! VD: why, it's quite easy! sao, thật là dễ!
|
2 |
whycái gì
|
3 |
whyLà từ tiếng Anh dùng để hỏi lý do ai đó làm việc gì. Ví dụ: why are you crying? = vì sao bạn khóc? Đôi khi được dùng như đại từ trong mệnh đề quan hệ với nghĩa là " lý do mà" Ví dụ: the reason why i left you is you don't tell me the truth. Lý do tôi bỏ em vì em không nói thật với tôii
|
4 |
why Tại sao, vì sao. | : '''''why''' was he late?'' — sao anh ấy đến muộn? | : '''''why''' not?'' — tại sao không? | : ''that's the reason '''why''''' — đó là lý do vì sao | : ''not to know '''why'''' [..]
|
5 |
whylà tại sao vì sao
|
6 |
whywhy : tai sao
|
7 |
why"Why" là ca khúc của 3T. Bài hát do Kenneth "Babyface" Edmonds sáng tác và Michael Jackson sản xuất.
|
<< win | behind >> |