hoahocngaynay.com
|
1 |
thuật ngữAccumulation chamber Buồng tích tụ Thiết bị dùng trong phương pháp khai thác dầu.
|
2 |
additiveChất phụ gia Một chất hóa học hoặc một chất khoáng cho thêm với lượng nhỏ vào một chất khác để làm biến đổi các tính chất của chất đó.
|
3 |
bloomSự huỳnh quang của dầu Sự huỳnh quang của dầu thô dưới tia cực tím.
|
4 |
fieldKhu mỏ dầu Một hoặc nhiều mỏ dầu liên quan tới cùng một cấu trúc địa chất.
|
5 |
premiumPremium Một khoản tiền thêm giữa người mua và người bán vượt trên một mức hiện tại.
|
6 |
sulfurLưu huỳnh Nguyên tố đứng thứ ba phổ biến nhất trong thành phần của dầu thô chiếm trung bình 0,65% theo trọng lượng.
|
7 |
bbqBBQ Một hỗn hợp dầu thô Bonny, Brass River, Qua Ibo từ Nigeria.
|
8 |
gasolineXăng Hỗn hợp hiđrocacbon dễ bay hơi, dễ cháy có nguồn gốc từ dầu mỏ, chưng cất ở nhiệt độ 30 - 180°C,chủ yếu được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
|
9 |
reservoirVỉa chứa dầu Lớp trầm tích có khả năng chứa dầu trong các lỗ rỗng của đá.
|
10 |
tolueneToluen (C6H5CH3) Chất lỏng không màu thuộc nhóm chất thơm của hỗn hợp hydrocacbon dầu mỏ.
|