KhoiNguyenGiao

Vote-up nhận được0
Vote-down nhận được0
Điểm:0 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (1)

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra phết


Góp ý: Ra phết là một trạng từ ghép, chỉ mức độ. Tự nó không bao hàm ý nghĩa gì đặc biệt nhưng dùng để bổ túc một tĩnh từ hay trạng từ (thường là tích cực) nằm ngay trước nó (vd: nhanh, đẹp, tốt, hay, du dương, êm đềm...) khác nó chỉ mức độ kha khá, đáng kể của đặc tính đó và ngầm diễn đạt ý ngạc nhiên, hài lòng của người phát biểu. Cũng có thể đặc tính đó tương phản với suy diễn mà mệnh đề trước gây ra.
Vd:
Thằng bé trông gầy gò mà khoẻ ra phết.
Chiếc xe trông cũ mèm mà máy êm ra phết.
Mấy đứa con nhà ấy nghèo mà học giỏi ra phết.
Con bé hát hay ta phết.
Tôi không nghĩ là những tĩnh từ hay trạng từ hàm ý tiêu cực (dở, yếu, tệ...) nên dùng với trạng từ “ra phết”.
KhoiNguyenGiao - 0000-00-00