1 |
shareShare có nghĩa là chia sẻ, san sẻ, đóng góp, phân phối cho ai đó. Trên facebook chúng ta thấy có từ Share status tức là chia sẻ trạng thái này cho bạn bè của mình. VD: Could you share with me your folder? Bạn chia sẻ với mình folder của bạn được không?
|
2 |
share1. Chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho Ví dụ: We shared the pizza between the four of us. (Chúng tôi chia chiếc bánh piza cho 4 người.) 2. Có phần, có dự phần, tham gia vào Ví dụ: We must share alike. (Chúng ta phải chia đều.) 3. Nói với ai về cái gì Ví dụ: I want to share my news with you (Tôi muốn cho bạn biết tin tức của tôi.)
|
3 |
share| share share (shâr) verb To make files, directories, or folders accessible to other users over a network. Đồng nghĩa - Phản nghĩa
|
4 |
share Lưỡi cày, lưỡi máy gieo, lưỡi máy cày. | Phần. | : '''''share''' in profits'' — phần chia lãi | Phần đóng góp. | : ''everyone has done his '''share''' of work'' — tất cả đều đã đóng góp phần việc [..]
|
5 |
share[∫eə]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ như ploughshare ( share in / of something ) một phần của một số lượng lớn chia cho nhiều người (hoặc do nhiều người đóng góp lại); phần; phần đóng gópa fair share o [..]
|
6 |
shareĐộng từ: chia, chia sẻ, chung vốn cổ phần,... Ví dụ: Đừng phí phạm đồ ăn nếu ăn không hết, hãy chia sẻ cho mọi người. (Don't waste food if you cannot eat anymore, let's share it.) Ví dụ: Tôi có vốn chung ở bộ phim đó. (I have a share in that film.)
|
<< free | tu ai >> |