1 |
powernăng lương, điện, nghãi là điện năng sử dụng, hoặc nút nguồn,...
|
2 |
powerbậc
|
3 |
powerCông suất
|
4 |
powerDanh từ: sức mạnh, năng lượng, năng lực, khả năng, quyền thế, thế lực,... Ví dụ 1: Chuyển hóa năng lượng thành điện năng. (Generating into electric power). Ví dụ 2: Quản lý của tôi có thế lực và ảnh hưởng rất lớn trong bộ phận này. (My manager has a great power and influence in this department.)
|
5 |
power['pauə]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ, số nhiều powers khả năng; tài năng, năng lựcI will help you to the utmost of my power ; I will do everything in my power to help you tôi sẽ giúp anh với tấ [..]
|
6 |
power Khả năng, tài năng, năng lực. | : ''I will help you to the utmost of my '''power''''' — tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi! | : ''it's beyond my '''power''''' — cái đó vượt quá [..]
|
7 |
power| power power (pouʹər) noun Abbr. pwr. 1. The ability or capacity to perform or act effectively. 2. Often powers A specific capacity, faculty, or aptitude: her powers of concentration. [..]
|
8 |
power1. Khả năng, tài năng, năng lực Ví dụ: It's beyond my power. (Cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi.) 2. Quyền lực, có quyền đối với ai, chính quyền Ví dụ: They are hoping to return to power. (Họ đang hi vọng sẽ quay lại nắm quyền.)
|
<< thiên can | Khánh Vân >> |