1 |
hateGhét, căm thù I hate coming here. All of the time being here, bad things always happen to me and I just can't stand it. (Tôi ghét đến chỗ này. Cứ lần nào đến đây là lại xui xẻo và tôi không thể chịu được.)
|
2 |
hate[heit]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ (thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghétngoại động từ căm thù, căm hờn, căm ghét (thông tục) không muốn, không thíchI hate troubling you tôi không hề m [..]
|
3 |
hate Lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét. | Căm thù, căm hờn, căm ghét. | Không muốn, không thích. | : ''I '''hate''' troubling you'' — tôi rất không muốn làm phiền anh [..]
|
4 |
hatecam ghet
|
5 |
hateCằm thù , căm ghét , hận thù
|
<< version | nhà >> |