Ý nghĩa của từ gossip là gì:
gossip nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ gossip. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gossip mình

1

8 Thumbs up   7 Thumbs down

gossip


1. Chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
Ví dụ: Don't believe all the gossip you hear.
2. Chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí)
Ví dụ: a gossip column (cột nhặt nhạnh)
3. Người hay ngồi lê đôi mách
Trang Bui - 2014-04-28

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gossip


Chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm. | : ''a piece of '''gossip''''' — câu chuyện tầm phào | Người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào. | Chuyện nhặt nhạnh (trên [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org




<< jerry insert >>