1 |
education Sự giáo dục, sự cho ăn học. | Sự dạy (súc vật... ). | Sự rèn luyện (kỹ năng... ). | Vốn học. | : ''a man of little '''education''''' — một người ít học
|
2 |
education[,edju:'kei∫n]|danh từ sự giáo dục; nền giáo dụcMinistry of Education Bộ giáo dụca child receives early education at home đứa trẻ được giáo dục ban đầu ở nhàprimary /secondary /tertiary /adult educati [..]
|
3 |
educationDanh từ: giáo dục, sự rèn luyện, sự cho ăn học, dạy (súc vật) Ví dụ 1: Nền giáo dục nước ta hiện nay đang có sự cải tiến. (The education system in our country is advanced.) Ví dụ 2: Tôi đang làm bên lĩnh vực giáo dục. (I am working in education field.)
|
4 |
education1, là danh từ về giáo dục: sự giáo dục, nền học vấn, sự giáo huấn, sự giáo hóa, sự bảo ban dạy dỗ 2, là động từ: dạy dỗ, bảo ban, giáo dục,tập tành, có nghĩa là sự truyền thụ kiến thức từ người thầy cho học trò của mình
|
<< editor | electron >> |