1 |
editor Người thu thập và xuất bản. | Chủ bút (báo, tập san... ). | Người phụ trách một mục riêng (trong một tờ báo... ).
|
2 |
editorĐể chỉ một người xuất bản, người phụ trách một mục riêng nào đó trong một tờ báo. Hoặc để chỉ một trình soạn thảo ví dụ như Html editor - trình soạn thảo html, text editor - bộ soạn thảo văn bản.
|
3 |
editorGiám đốc biên tập, Soạn giả Một người sửa soạn các tác phẩm của các tác giả để được in thành sách. Xem thêm Compiler.
|
4 |
editorEditor hiểu phổ biến nhất là những người đi dịch truyện từ những truyện của nước ngoài đặc biệt là tiếng Trung NN
|
5 |
editor['editə]|danh từ người biên tập (một quyển sách, tờ báo, tạp chí, chương trình truyền thanh hoặc truyền hình) hoặc chịu trách nhiệm một phần của tờ báoThe sports , financial , fashion editor Biên tập [..]
|
6 |
editor| editor editor (ĕdʹĭ-tər) noun Abbr. ed., edit. 1. One who edits, especially as an occupation. 2. One who writes editorials. 3. A device for editing film, consisting basi [..]
|
7 |
editorDanh từ: chỉ người hoặc công cụ hay ứng dụng chỉnh sửa, trình bày văn bản hoặc hình ảnh sao cho dễ nhìn, gọn gàng và sáng tạo. Ví dụ: Trong video editor, ứng dụng đó sẽ giúp người dùng cắt, ghép video cùng với hình ảnh và âm thanh với nhau, chèn văn bản và màu sắc.
|
8 |
editor Someone who has authority to publish within a channel without needing further approvals, generally following documented and approved editorial guidelines => Editor - biên tập viên là người có quy [..]
|
<< ebony | education >> |