1 |
cutecute là từ diễn tả sự xinh xắn, dễ thương, và vẻ đẹp trong sáng, ngây thơ,hồn nhiên. một vẻ đẹp thuần khiết, đáng yêu hoặc nhỏ bé, xinh xắn. Từ cute trong tiếng anh cũng thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc thích thú hay yêu mến đối với người, sự vật,hiện tượng có vẻ bề ngoài đáng yêu
|
2 |
cuteLà tính từ thường được giới trẻ sử dụng để miêu tả vẻ bề ngoài hay tính cách của một cô gái: dễ thương, thông minh, xinh xắn, duyên dáng, đáng yêu, nhanh nhẹn, sắc sảo, tinh khôn, khôn khéo,...
|
3 |
cuteLà tính từ được sử dụng chủ yếu bởi giới trẻ, có ý muốn ám chỉ một cô gái trông rất dễ thương, thông minh, xin xắn và trẻ trung hơn so với tuổi. Ví dụ trông em hôm nay cute thế
|
4 |
cute Lanh lợi, sắc sảo, tinh khôn. | Duyên dáng, đáng yêu, xinh xắn.
|
5 |
cutechỉ sự xinh xắn của con gái nào đó trẻ trung thế thôi
|
6 |
cute1. Lanh lợi, sắc sảo, tinh khôn 2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) duyên dáng, đáng yêu, xinh xắn (thường dùng đối với trẻ nhỏ) Ví dụ: He's got a really cute baby brother. (Nó có cậu em trai thực sự đáng yêu.)
|
7 |
cutede thuong dang yeu
|
8 |
cutede thưong dánq yeu hồn nhiên trong sánq
|
9 |
cutecute là từ diễn tả sự xinh xắn, dễ thương, và vẻ đẹp trong sáng, ngây thơ,hồn nhiên. một vẻ đẹp thuần khiết, đáng yêu hoặc nhỏ bé, xinh xắn. Từ cute trong tiếng anh cũng thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc thích thú hay yêu mến đối với người, sự vật,hiện tượng có vẻ bề ngoài đáng yêu
|
10 |
cutecute là một từ khá phổ biến ở giới trẻ hiện nay. cute thường dùng để ám chỉ một cô gái hoặc một chàng trai có tính cách hoặc bề ngoài dễ thương, sắc xảo, nhanh nhẹn, thông minh, duyên dáng, khôn khéo. đối xử tốt với mọi người, mọi vật xung quanh.
|
11 |
cuteTính từ: sắc sảo/ đáng yêu Ví dụ 1: Khuôn mặt cô ấy trông thật sắc sảo. (khuôn mặt lanh lợi, khôn lỏi). Ví dụ 2: Cô ấy nhìn thật cu-te phô mai que nên khiến ai cũng muốn bắt chuyện với cổ. (She is very cute so everyone wants to make friend with her.)
|
12 |
cutedễ thương,nổi bật,cá tính
|
13 |
cuteCute (/kjuːto/, cách điệu °C-ute (℃-ute, °C-ute?)) là một nhóm nhạc nữ Nhật Bản trực thuộc công ty âm nhạc Hello! Project. Kí tự "℃" (độ Celsius) được thay thế cho "C" và dấu gạch ngang trong C-ute là [..]
|
<< Má mì | Annie >> |