1 |
believe Tin, tin tưởng. | : ''to '''believe''' in something'' — tin tưởng ở ai | Cho rằng, nghĩ rằng. | : ''I '''believe''' him to be sincere'' — tôi cho rằng nó thành thật
|
2 |
believe tin; tin tưởng
|
3 |
believe"Believe" là một bài hát của ca sĩ kiêm diễn viên người Mỹ, Cher. Bài hát được phát hành tại hầu hết các quốc gia vào cuối năm 1998 bởi Warner Bros, và là single đầu tiên trích từ album phòng thu thứ [..]
|
4 |
believeBelieve là album phòng thu thứ ba của ca sĩ người Canada, Justin Bieber. Album được sản xuất ngày 15 tháng 6, năm 2012 thông qua hãng đĩa Schoolboy, RBMG và Island. Album mang thể loại teen-pop và các [..]
|
5 |
believeBelieve là album phòng thu thứ 23 của ca sĩ kiêm diễn viên người Mỹ, Cher. Album được phát hành vào ngày 10 tháng 11 năm 1998 bởi hãng Warner Bros. Album đã được RIAA chứng nhận Quadruple Platinum và [..]
|
6 |
believe1. Động từ +, Tin, tin tưởng VD: to believe in sb/sth tin tưởng ở ai, ở cái gì +, Cho rằng, nghĩ rằng VD: I believe him to be sincere tôi cho rằng nó thành thật 2. Cấu trúc từ +, to make believe: làm ra vẻ, giả vờ VD: they make believe (that) they are silly (chúng làm ra vẻ khờ dại) +, believe it or not tin hay không là tùy anh +, not believe one's eyes/ears: không tin vào tai/mắt mình nữa +, seeing is believing: có thấy mới tin
|
7 |
believe[bi'li:v]|động từ cảm thấy chắc chắn cái gì là thật; chấp nhận lời tuyên bố của ai là thật; tinI believe him /what he says tôi tin anh ta/những điều anh ta nóiI'm innocent , please believe me Tôi vô t [..]
|
<< behave | bend >> |