Ý nghĩa của từ ưu là gì:
ưu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ưu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ưu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu


Lo, lo lắng phiền não.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu


(Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước đỗ hạng ưu bằng ưu Danh từ (Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt) ưu nhiều hơn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu


"Ưu" ở thời xưa là tính từ được dùng để phân loại các cấp bậc và bậc ưu chính là bậc cao nhất. Ngày nay, từ "ưu" được mở rộng nghĩa là hơn, xuất sắc, ghi tắt của "ưu điểm"
Ví dụ: Cái cô này khuyết thì nhiều mà ưu chả có bao nhiêu.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 19 tháng 8, 2019

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu


Sorrow, grief, anxiety, melancholy; to mourn, grieve; translit u, yu.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ưu


Abundant, excessive; exceptional, extra; at ease; an actor; chiefly translit u sounds.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< lôgic học Giẻ Triêng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa