1 |
zipper Khoá kéo (ở áo...).
|
2 |
zipperMột thiết bị bao gồm hai hàng kim loại hoặc các bộ phận giống như răng bằng nhựa được ghép lại với nhau bằng cách kéo một miếng trượt nhỏ trên chúng, được sử dụng để đóng các khe hở trong quần áo, túi xách, v.v.: Ví dụ: Làm sao để mở túi trong khi khóa kéo bị kẹt? (How can open the bag when the zipper is stuck?)
|
<< zip | zippy >> |