1 |
yy có1. Tại Trung Quốc, từ "yy" được cộng đồng giới trẻ ghi tắt của cộng nam nam giới nhưng không thích con gái và tự tưởng tượng những thứ không hay giúp cho nhu cầu sinh lý. 2. YY biểu hiện số năm. Ví dụ: DD/MM/YY (DD là day, MM là month, YY là year)
|
<< pg có | từ mw có >> |