1 |
xylem Chất gỗ, xylem.
|
2 |
xylem(A. xylem), mô dẫn nước ở thực vật có mạch. Gồm: yếu tố dẫn - những tế bào rỗng, đã chết (quản bào và mạch); mô nâng đỡ dạng sợi và các thể cứng với một ít mô mềm. X trước và X sau được hình thành từ tầng phát sinh của mô phân sinh ngọn, cùng tạo nên X sơ cấp, X thứ cấp được phân hoá từ tầng phát sinh hoặc mô phân sinh bên. Thành tế bào thứ cấp của [..]
|
3 |
xylemMạch gỗ
|
4 |
xylemMạch gỗ thuật ngữ khoa học là xylem (chữ "xylem" bắt nguồn từ 1 từ cổ điển Hy Lạp ξυλον (xylon), có nghĩa là "gỗ"), là tổ chức dẫn truyền nhựa nguyên (khoáng và nước) trong thân cây, chỉ có ở cây gỗ l [..]
|
<< xylocarp | xx >> |