1 |
xuất cảng Đưa hàng hoá ra nước ngoài. | : ''Hiện ta '''xuất cảng''' nhiều gạo.''
|
2 |
xuất cảngđgt (H. cảng: bến tàu thuỷ) Đưa hàng hoá ra nước ngoài: Hiện ta xuất cảng nhiều gạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuất cảng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xuất cảng": . xuất cảng [..]
|
3 |
xuất cảngđgt (H. cảng: bến tàu thuỷ) Đưa hàng hoá ra nước ngoài: Hiện ta xuất cảng nhiều gạo.
|
4 |
xuất cảng(Từ cũ) như xuất khẩu xuất cảng than thuế xuất cảng đưa ra nước ngoài cái thuộc về đặc thù riêng của nước mình; phân biệt với nhập cảng cách mạng kh&ocir [..]
|
5 |
xuất cảngXuất khẩu hay xuất cảng, trong lý luận thương mại quốc tế là việc bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài, trong cách tính toán cán cân thanh toán quốc tế theo IMF là việc bán hàng hóa cho nước ngoài. [..]
|
<< xuất chúng | xuất dương >> |