Ý nghĩa của từ xuất cảng là gì:
xuất cảng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xuất cảng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuất cảng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuất cảng


Đưa hàng hoá ra nước ngoài. | : ''Hiện ta '''xuất cảng''' nhiều gạo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuất cảng


đgt (H. cảng: bến tàu thuỷ) Đưa hàng hoá ra nước ngoài: Hiện ta xuất cảng nhiều gạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xuất cảng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xuất cảng": . xuất cảng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuất cảng


đgt (H. cảng: bến tàu thuỷ) Đưa hàng hoá ra nước ngoài: Hiện ta xuất cảng nhiều gạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuất cảng


(Từ cũ) như xuất khẩu xuất cảng than thuế xuất cảng đưa ra nước ngoài cái thuộc về đặc thù riêng của nước mình; phân biệt với nhập cảng cách mạng kh&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xuất cảng


Xuất khẩu hay xuất cảng, trong lý luận thương mại quốc tế là việc bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài, trong cách tính toán cán cân thanh toán quốc tế theo IMF là việc bán hàng hóa cho nước ngoài. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< xuất chúng xuất dương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa