1 |
xgTrên mạng xã hội Việt Nam, người dùng thường sử dụng từ "xg" ghi tắt của xong hoặc xuống. Ví dụ 1: Con hãy xg lầu để mẹ bảo. (Xg có nghĩa là xuống) Ví dụ 2: Mọi việc đã được làm xg chưa? "Xg có nghĩa là xong)
|
<< từ pg có | hm có >> |