1 |
xe Tà ác
|
2 |
xe Vật, thường là máy lớn, cho đi lại hoặc chuyên chở các đồ vật.
|
3 |
xe Kí hiệu hoá học của nguyên tố xe-non.
|
4 |
xeKí hiệu hoá học của nguyên tố xe-non. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Xe". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Xe": . xa Xa xà xả xã xá Xạ Xe xẻ xé more...-Những từ có chứa "Xe": . Đẩy [..]
|
5 |
xeKí hiệu hoá học của nguyên tố xe-non
|
6 |
xephương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn đi xe chạy xe nhanh đánh xe ra khỏi ga ra Đồng nghĩa: xe cộ, xe pháo tên gọi một quân trong cờ tướng [..]
|
7 |
xeXe là phương tiện vận chuyển bằng đường bộ. Xe thường có bánh để di động. Chúng có thể được đẩy hay kéo bởi một động cơ, súc vật, hay người.Một vài loài xe cũng cò khả năng gây tai nạn cho người luư [..]
|
8 |
xeThể loại:Phương tiện giao thông đường bộen:Category:Vehicles
|
9 |
xeDanh từ chỉ chung về phương tiện giao thông đường bộ như xe đạp, xe máy, xe ô tô, xe tải,... Mỗi loại xe được phân loại theo từng chức năng, mẫu mã, kiểu dáng khác nhau. Hiện nay, có rất nhiều hãng xe nổi tiếng như bên mảng ô tô (Ford, BMW,...), xe máy (Honda),...
|
10 |
xe
|
<< xấu | xe đạp >> |