Ý nghĩa của từ xếp đặt là gì:
xếp đặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xếp đặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xếp đặt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xếp đặt


Để vào chỗ theo thứ tự nhất định. | : '''''Xếp đặt''' đồ đạc cho gọn gàng.'' | : '''''Xếp đặt''' công việc cho mọi người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xếp đặt


đgt Để vào chỗ theo thứ tự nhất định: Xếp đặt đồ đạc cho gọn gàng; Xếp đặt công việc cho mọi người.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xếp đặt


đgt Để vào chỗ theo thứ tự nhất định: Xếp đặt đồ đạc cho gọn gàng; Xếp đặt công việc cho mọi người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xếp đặt


sắp xếp theo ý định của mình đồ đạc xếp đặt ngăn nắp xếp đặt công việc Đồng nghĩa: sắp đặt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xẹp xỉa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa