1 |
xẹp Giảm hẳn đi. | : ''Phong trào ấy '''xẹp''' rồi.'' | : ''Sức khỏe '''xẹp''' dần'' | Nói quả bóng đã hết hơi. | : ''Bóng '''xẹp''' mất rồi.''
|
2 |
xẹpđgt 1. Giảm hẳn đi: Phong trào ấy xẹp rồi; Sức khỏe xẹp dần 2. Nói quả bóng đã hết hơi: Bóng xẹp mất rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xẹp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xẹp": . x [..]
|
3 |
xẹpđgt 1. Giảm hẳn đi: Phong trào ấy xẹp rồi; Sức khỏe xẹp dần 2. Nói quả bóng đã hết hơi: Bóng xẹp mất rồi.
|
4 |
xẹpgiảm thể tích vì đã trở thành rỗng, xốp, chất chứa bên trong đã thoát ra xe xẹp lốp quả bóng hết hơi, xẹp xuống Đồng nghĩa: xịt (Khẩu ngữ) giảm x [..]
|
<< xẹo | xếp đặt >> |