1 |
xấu nết Nói trẻ con không ngoan, thường hay đành hanh, tranh giành, cãi cọ. | : ''Biết đứa con '''xấu nết''', phải nghĩ cách dạy dỗ.''
|
2 |
xấu nếttt Nói trẻ con không ngoan, thường hay đành hanh, tranh giành, cãi cọ: Biết đứa con xấu nết, phải nghĩ cách dạy dỗ.
|
3 |
xấu nếttt Nói trẻ con không ngoan, thường hay đành hanh, tranh giành, cãi cọ: Biết đứa con xấu nết, phải nghĩ cách dạy dỗ.
|
<< xấu hổ | xấu xí >> |