Ý nghĩa của từ xưa là gì:
xưa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xưa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xưa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xưa


Thời đã qua từ lâu. | : '''''Xưa''' nhân dân ta còn chưa đông đúc lắm.'' | Thuộc về thời trước xa. | : ''Ngày.'' | : ''Thời '''xưa'''.'' | : ''Người '''xưa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xưa


dt Thời đã qua từ lâu: Xưa nhân dân ta còn chưa đông đúc lắm.tt Thuộc về thời trước xa: Ngày ; Thời xưa; Người xưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xưa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xưa" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xưa


dt Thời đã qua từ lâu: Xưa nhân dân ta còn chưa đông đúc lắm. tt Thuộc về thời trước xa: Ngày ; Thời xưa; Người xưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xưa


thuộc về thời đã qua từ rất lâu rồi thời xưa nhắc lại chuyện xưa chuyện ấy đã xưa lắm rồi đã có từ trước, từ lâu duyên xưa tình xưa nghĩa cũ Đồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xơ xác xưa kia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa