Ý nghĩa của từ xì xào là gì:
xì xào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xì xào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xì xào mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xì xào


đgt Nói một số người chuyện trò với nhau, thường là để chê bai: Người ta xì xào về chuyện hai vợ chồng nhà ấy bỏ nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xì xào


Nói một số người chuyện trò với nhau, thường là để chê bai. | : ''Người ta '''xì xào''' về chuyện hai vợ chồng nhà ấy bỏ nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xì xào


đgt Nói một số người chuyện trò với nhau, thường là để chê bai: Người ta xì xào về chuyện hai vợ chồng nhà ấy bỏ nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xì xào". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xì xào


có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời có tiếng xì xào phía cuối lớ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xê xích xí nghiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa