1 |
xây xẩmđgt Cảm thấy choáng váng: Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã xây xẩm đòi xuống xe.
|
2 |
xây xẩm Cảm thấy choáng váng. | : ''Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã '''xây xẩm''' đòi xuống xe.''
|
3 |
xây xẩmđgt Cảm thấy choáng váng: Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã xây xẩm đòi xuống xe.
|
4 |
xây xẩmbị hoa mắt, choáng váng đột ngột, không nhìn thấy gì xây xẩm mặt mày trong người xây xẩm khó chịu
|
<< xâu xé | xã hội chủ nghĩa >> |