Ý nghĩa của từ xây xẩm là gì:
xây xẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xây xẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xây xẩm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xây xẩm


đgt Cảm thấy choáng váng: Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã xây xẩm đòi xuống xe.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xây xẩm


Cảm thấy choáng váng. | : ''Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã '''xây xẩm''' đòi xuống xe.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xây xẩm


đgt Cảm thấy choáng váng: Không quen đi xe ô-tô nên xe vừa mới đi được một quãng bà cụ đã xây xẩm đòi xuống xe.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xây xẩm


bị hoa mắt, choáng váng đột ngột, không nhìn thấy gì xây xẩm mặt mày trong người xây xẩm khó chịu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xâu xé xã hội chủ nghĩa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa